Revenue Growth Rate Là Gì
This metric is often used by rapidly growing companies as data that s even a few months old can understate the current size of the company.
Revenue growth rate là gì. Example of revenue run rate. Revenue run rate is an indicator of financial performance that takes a company s current revenue in a certain period a week month quarter etc and converts it to an annual figure get the full year equivalent. Tốc độ tăng trưởng hằng năm kép thuật ngữ tiếng anh. Sustainable growth rate viết tắt.
Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu còn có tên tiếng anh là sale growth ratio revenue growth rate revenue growth ratio. đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh tế. Compounded annual growth rate viết tắt cagr là một thuật ngữ kinh doanh và đầu tư cụ thể cho thu nhập đầu tư thường niên hóa trơn tru trong một thời kỳ nhất định. Traffic growth rate là mức tăng trưởng của lượng vận tải.
Thuật ngữ tương tự liên quan. Growth rate là gì. Cagr không phải là một thuật ngữ kế toán nhưng vẫn được sử dụng rộng rãi đặc biệt. Tỉ lệ tăng trưởng bền vững tiếng anh.
Những doanh nghiệp có mức tăng trưởng doanh thu ổn định ở mức cao luôn được các nhà đầu tư đặc biệt quan tâm. Danh sách các thuật ngữ liên quan growth rate. Thuật ngữ tương tự liên quan. To calculate run rate take your current revenue over a certain time period let s say it s one month.
Danh sách các thuật ngữ liên quan traffic growth rate. Multiply that by 12 to get a year s worth of revenue. If you made 15 000 in revenue for each month your annual run rate would be 15 000 x 12 or 180 000. Revenue ý nghĩa định nghĩa revenue là gì.
Traffic growth rate là gì. Growth rate là tỷ lệ mức tăng trưởng. The income that a government or. The income that a government or company receives regularly.